Bên cạnh việc tìm kiếm nhà thầu thi công thì báo giá thi công điện nước cũng là vấn đề được nhiều khách hàng đặc biệt quan tâm hiện nay.
Bạn đang thắc mắc đơn giá thi công điện nước mới nhất năm 2021 là bao nhiêu? Cùng xaydungthanhtuyet tìm ngay đáp án dưới bài viết sau đây nhé.
Các hạng mục thi công điện nước
Vậy thi công điện nước bao gồm có các hạng mục cụ thể nào? Dưới đây là câu trả lời.
Dịch vụ thi công điện nước
- Thi công điện nước công trình, điện nước nhà dân (bao thầu các công trình lớn nhỏ, công trình dở dang chưa hoàn thiện).
- Thi công điện nước công nghiệp, điện nước theo bản vẽ công trình.
- Nhận lắp đặt mới các công trình điện dân dụng, điện nước, nội thất.
- Lắp đặt điện nước căn hộ chung cư.
- Lắp hệ thống đặt điện nước nhà biêt thự.
Dịch vụ sửa chữa điện nước trọn gói tại nhà bao gồm:
- Sửa chữa hệ thống điện thắp sáng, thay mới bóng điện, dây điện.
- Sửa chữa thiết bị nhà tắm: Sen tắm, vòi chậu, xịt, lavabo, bồn cầu.
- Sửa chữa điện nước, sửa ống nước, lắp đặt đường nước mới, thay van vòi nước.
- Sửa chữa điện mạch, điện chìm, điện nổi, điện chấp, cháy, mất điện, đi lại đường dây mới.
- Sửa chữa, khắc phục sự cố hệ thống điện ngầm, cáp quang.
- Sửa chữa các loại máy biến áp, ổn áp, công tơ, bộ chuyển đổi điện năng, quạt điện.
Cách tính m2 thi công điện nước
Để tính m2 thi công điện nước điều đầu tiên sẽ dựa vào bản vẽ thi công, từ đó sẽ tính toán được khối lượng công việc, số nhân công và vật tư chi tiết.
Đối với những công trình không có bản vẽ thì sẽ dựa trên mặt bằng trực tiếp, các thợ điện nước của chúng tôi sẽ đến đo đạc tính toán và điều chỉnh trực tiếp với gia chủ.
Báo giá thi công điện nước theo m2 năm 2020
Giá thi công điện nước theo m2 luôn là quan tâm của người sử dụng. Vậy cách tính m2 thi công điện nước có giá chính xác là bao nhiêu? Cùng theo dõi bảng dưới đây.
STT | Nội dung | ĐVT | Đơn giá (1000 vnđ) |
1 | Lắp đặt, hoàn thiện(Cũ sửa lại, thi công bằng ống ghen nổi) | m2 | Ghen vuông ghép: 60Ghen tròn rút dây: 80 |
2 | Thi công điện dán dây hoàn thiện | m2 | 100 |
3 | Thi công điện rút dây hoàn thiện | m2 | 120 |
4 | Lắp đặt điện dán dây + cấp nước hoàn thiện(Không bao gồm chống thấm) | m2 | 140 |
5 | Lắp đặt điện rút dây ống mềm + cấp nước hoàn thiệnRút dây ống nhựa cứng(Không bao gồm chống thấm) | 150 – 200 | |
6 | Sửa chữa lắp đặt, thay thế đường ống nước cũ. Bao gồm các công việc:Tháo thiết bị vệ sinh cũĐục tường, cắt bỏ hệ thống cũ, đi lại đường mới Lắp đặt lại thiết bị vệ sinh (Không bao gồm xây, trát, ốp, lát, chống thấm)
| Phòng | Sửa tổng thể: 2900Phần thoát nước không sửa: 2200 |
7 | Thi công lắp đặt nước hoàn thiện mới | Phòng | 2100 |
8 | Lắp đặt các thiết bị điện lẻ (quạt trần, đèn chùm,…) | Cái | 100 – 500 |
9 | Lắp đặt các thiết bị nước lẻ (vòi sen, bình nóng lạnh,…) | Cái | 150 – 500 |
Ghi chú:
- M2: Mét vuông mặt sàn của phòng.
- Phần hoàn thiện: Sẽ bao gồm lắp đặt thiết bị vệ sinh. Cụ thể như: lavabo, bồn cầu, bình nước nóng, bồn nước, máy bơm nước.
- Phần thi công ống nước: Sẽ không bao gồm phần chống thấm cổ ống xuyên sàn và hộp kỹ thuật.
- Báo giá: dựa trên quy ước kỹ thuật chung. Với mỗi đơn hàng thực tế thì sẽ có sự điểu chỉnh về giá.
- Báo giá trên: Chưa bao gồm vật tư.
- Vật tư: Thì sẽ do chủ đầu tư cung cấp hoặc yêu cầu được cung cấp (nếu cần).
- Đối với ngôi nhà nhà nhỏ và biệt thự: Thì sẽ báo giá sau khi đi khảo sát thực tế.
Giá thi công điện nước trọn gói mới nhất năm 2020
1. Báo giá thi công điện nước trọn gói 2020
Bảng báo giá dưới đây sẽ giúp bạn có cái nhìn khái quát hơn về đơn giá thi công điện nước trọn gói.
STT | Nội dung công việc | Đơn vị tính | Đơn giá (vnđ) |
---|---|---|---|
1 | Lắp đặt hoàn thiện (đường ống cũ sửa lại thi công bằng ống ghen nổi trên tường) – loại ghen tròn | m2 | 40.000đ |
2 | Lắp đặt hoàn thiện (đường ống cũ sửa lại thi công bằng ống ghen nổi trên tường) – loại ghen vuông | m2 | 60.000đ |
3 | Thi công điện, dán dây hoàn thiện (mới hoặc nhà cũ sửa chữa lại) | m2 | 70.000đ |
4 | Lắp đặt điện, rút dây hoàn thiện (mới) | m2 | 90.000đ |
5 | Lắp đặt điện dán dây + nước hoàn thiện (MỚI) *không bao gồm phần chống thấm cổ ống xuyên sàn | m2 | 125.000đ |
6 | Lắp đặt điện dán dây + nước hoàn thiện (mới) và rút ống nhựa cứng (*không bao gồm phần chống thấm cổ ống xuyên sàn) | m2 | 140.000đ |
7 | Sửa chữa lắp đặt thay thế đường ống nước cũ, bao gồm các hạng mục: – Tháo thiết bị vệ sinh – Đục tường cắt bỏ phần ống cũ – Lắp thiết bị vệ sinh, bồn téc nước (*Lưu ý: không bao gồm xây/trát, ốp lát, chống thấm cổ ống xuyên sàn) | phòng | 2.500.000đ |
8 | Lắp đặt nước và hoàn thiện (*Không bao gồm phần chống thấm cổ ống xuyên sàn) | phòng | 2.000.000đ |
9 | Lắp công tơ, lắp quạt trần, lắp đèn | 140.000đ – 300.000đ | |
10 | Lắp bồn, téc nước Thái Dương Năng, bình nóng lạnh, máy bơm nước… | cái/chiếc | 150.000đ – 7.500.000đ |
11 | Nhân công sửa chữa và thay thế đường ống cũ bằng hệ thống ống mới + Lắp đặt thiết bị hoàn chỉnh; | Phòng | 2.000.000đ |
12 | Lắp đặt ống nhựa uPVC D114mm | m | 140.000đ |
13 | Lắp đặt ống nhựa uPVC D90mm | m | 100.000đ |
14 | Lắp đặt ống nhựa uPVC D34mm | m | 40.000đ |
15 | Lắp đặt ống nhựa uPVC D27mm | m | 20.000đ |
16 | Lắp đặt ống nhựa uPVC D21mm | m | 20.000đ |
17 | Lắp đặt T_Co_Lơi, D114mmm | cái | 85.000đ |
18 | Lắp đặt T_Co_Lơi, D 90mmm | cái | 50.000đ |
19 | Lắp đặt T_Co_Lơi, D 21-34mmm (5 cái trở lên), trường hợp dưới 5 bộ tính theo lượt phục vụ là 200.000đ/lượt | cái | 20.000đ |
20 | Lắp đặt nối ren trong (ngoài) D27/21mm | cái | 50.000đ |
21 | Lắp đặt ống nhựa PPR D25mm | m | 55.000đ |
22 | Lắp đặt ống nhựa PPR D20mm | m | 75.000đ |
23 | Lắp đặt Co-Cút T-Nối nhựa PPR D20/25mm (5 cái trở lên), trường hợp dưới 5 bộ tính theo lượt phục vụ là 200.000đ/lượt | cái | 22.000đ |
24 | Lắp đặt Co răng ngoài (trong) PPR D20/25mm | cái | 75.000đ |
25 | Lắp đặt van PPR D25mm loại Vertu | cái | 250.000đ |
26 | Nhân công thay thế: Xí bệt | bộ | 220.000đ |
27 | Nhân công thay thế: Ruột xí bệt | bộ | 100.000đ |
28 | Nhân công thay thế: Lavabo, chậu rửa bát | bộ | 230.000đ |
29 | Nhân công thay thế: Vòi tắm hoa sen | bộ | 145.000đ |
30 | Nhân công thay thế: Vòi rửa Lavabo | bộ | 130.000đ |
31 | Nhân công thay thế: Bộ xả Lavabo | bộ | 70.000đ |
32 | Nhân công lắp đặt gương soi (2 bộ trở lên), trường hợp dưới 5 bộ tính theo lượt phục vụ là 200.000đ/lượt | bộ | 55.000đ |
33 | Nhân công lắp đặt hộp đựng, kệ kính, giá treo (3 bộ trở lên), trường hợp dưới 5 bộ tính theo lượt phục vụ là 200.000đ/lượt | bộ | 45.000đ |
34 | Nhân công lắp mới: Máy bơm nước + ống nước đi kèm | cái | 190.000đ |
35 | Nhân công thay thế: Máy bơm nước | cái | 150.000đ |
36 | Nhân công lắp mới: Téc nước + đường ống đi kèm | cái | 250.000đ |
37 | Nhân công thay thế: Téc nước | cái | 210.000đ |
38 | Nhân công lắp mới: Máy năng lượng mặt trời <200l + ống nước đi kèm | cái | 250.000đ |
39 | Nhân công thay thế: Máy năng lượng mặt trời <200l + ống nước đi kèm | cái | 210.000đ |
40 | Nhân công lắp mới: Máy năng lượng mặt trời <300l + ống nước đi kèm | cái | 350.000đ |
41 | Nhân công thay thế: Máy năng lượng mặt trời <300l + ống nước đi kèm | cái | 310.000đ |
42 | Nhân công lắp mới: Đồng hồ nước | cái | 120.000đ |
43 | Nhân công thay thế: Đồng hồ nước | cái | 100.000đ |
44 | Nhân công lắp mới: Bình nóng lạnh gián tiếp | cái | 200.000đ |
45 | Nhân công thay thế: Bình nóng lạnh gián tiếp | cái | 150.000đ |
46 | Nhân công lắp mới: Bình nóng lạnh trực tiếp | cái | 150.000đ |
47 | Nhân công thay thế: Bình nóng lạnh trực tiếp | cái | 120.000đ |
48 | Nhân công lắp mới: Phao cơ | cái | 150.000đ |
49 | Nhân công thay thế: Phao cơ | cái | 100.000đ |
50 | Nhân công lắp mới: Phao điện | cái | 120.000đ |
51 | Nhân công thay thế: Phao điện | cái | 100.000đ |
52 | Nhân công thay vòi đồng | cái | 60.000đ |
53 | Nhân công lắp đặt máy giặt | cái | 150.000đ |
54 | Nhân công thay thế: Attomat phụ | cái | 80.000đ |
55 | Nhân công mới, mới, sáng bóng, quang điện tử | bộ | 115.000đ |
56 | Nhân công thay thế: Bộ đôi bóng bầu dục, quang điện tử, compac (5 bộ quần áo) | cái | 35.000đ |
57 | Nhân Công mới, mới: | bộ | 65.000đ |
58 | Nhân công thay thế: neon neon (5 bộ ảnh), tổng hợp 5 bộ trang phục theo bộ trang phục là 200.000đ / hồi | cái | 35.000đ |
59 | Nhân lực mới, mới, điện tử | cái | 85.000đ |
60 | Nhân công thay thế: Điện thế điện | cái | 60.000đ |
61 | Nhân Công mới mới: Công thức điện tử gia đình | cái | 150.000đ |
62 | Nhân công thay thế: Công thức điện tử gia đình | cái | 100.000đ |
63 | Nhân Công mới, mới | cái | 200.000đ |
64 | Nhân công thay thế: luồn, nhỏ | cái | 150.000đ |
Lưu ý:
- Bảng giá trên có giá trị để tính toán với khối lượng công việc từ 5 hạng mục trở lên. Đối với các trường hợp nhỏ hơn sẽ tính theo lượt phục vụ với giá nhân công cho mỗi lần phục vụ từ 150.000đ/lần.
- Bảng giá này sẽ được chúng tôi cập nhật và bổ sung thường xuyên để giúp khách hàng theo kịp với thực tế thị trường.
- Bảng báo giá trên là chưa bao gồm số vật tư sử dụng.
Báo giá thi công theo từng hạng mục điện, nước cụ thể
1. Hạng mục điện
– Đơn giá thi công điện (thi công theo bản vẽ thiết kế điện):
Đơn giá: 60.000 VNĐ/m2 sàn thi công điện dán dây
Bao gồm:
- Dán dây âm tường, âm sàn
- Lắp đặt đế âm (đế nhựa)
- Đấu nối tủ điện, attomat
- Gắn các thiết bị điện, thiết bị chiếu sáng (không tính đèn chùm )
- Không tính lắp đặt máy lạnh, ống máy lạnh (tính riêng ở bảng giá dành cho máy lạnh )
- Tính thêm chi phí nếu có phát sinh
Đơn giá: 80.000 VNĐ/m2 sàn thi công ống ghen mềm
Bao gồm:
- Đi ống âm sàn, âm tường (ống mềm, ruột gà)
- Lắp đặt đế âm (đế nhựa)
- Kéo dây, đấu nối
- Gắn các thiết bị điện, thiết bị chiếu sáng (không tính đèn chùm )
- Không tính lắp đặt máy lạnh, ống máy lạnh (tính riêng ở bảng giá dành cho máy lạnh )
- Tính thêm chi phí nếu có phát sinh
Đơn giá: 100.000 VNĐ/m2 sàn thi công ống ghen cứng
Bao gồm:
- Đi ống ghen cứng âm sàn, âm tường (ống cứng, ống nhựa PVC )
- Lắp đặt đế âm, tủ điện (đế nhựa)
- Kéo dây, đấu nối
- Gắn các thiết bị điện, thiết bị chiếu sáng (không tính đèn chùm)
- Không tính lắp đặt máy lạnh, ống máy lạnh (tính riêng ở bảng giá dành cho máy lạnh )
- Không tính thêm chi phi nếu có phát sinh < 10%
– Vật tư thi công điện (theo bản thiết kế )
- Báo giá vật tư dựa trên khối lượng thi công
- Giá vật tư tính theo giá thị trường
2. Đơn giá thi công nước
– Nhân công
Đơn giá: 2.500.000 VNĐ / WC
Bao gồm:
- Lắp đặt ống cấp nước, ống xả nước lạnh trong nhà vệ sinh
- Lắp đặt các thiết bị vệ sinh: bồn cầu, lavabo, vòi tắm sen, bộ 7 món ( không lắp đặt bồn tắm đứng, nằm…)
- Lắp đặt bồn nước lạnh (trên mái nghiêng nếu phải gia cố chi phí tính riêng )
- Lắp đường ống và thiết bị rửa Nhà bếp
- Còn tại các vị trí khác tính phát sinh
– Vật tư
- Báo giá sau khi khảo sát
Ghi chú:
- Báo giá trên chưa bao gồm VAT 10%.
- Báo giá này dự trên quy ước kỹ thuật chung. Với mỗi đơn hàng thực tế thì sẽ có sự điểu chỉnh về giá.
- Báo giá trên chưa bao gồm vật tư.
- Vật tư sẽ do chủ đầu tư cung cấp hoặc yêu cầu công ty cung cấp (nếu cần).
Trên đây chính là các thông tin về báo giá thi công điện nước mà chúng tôi vừa cập nhật đến bạn. Cảm ơn đã theo dõi bài viết của chúng tôi.
Liên Hệ Với Xây Dựng Thanh Tuyết
Địa Chỉ : 606/46/6 Quốc Lộ 13, Hiệp Bình Phước, Thủ Đức
☎️ : 08888.29.373
Website : xaydungthanhtuyet.com
Xem thêm: Dịch Vụ Sơn Nhà
Xin chào và hẹn gặp lại ở các chia sẻ sau!